QUY TRÌNH GIA CÔNG

1. Tiếp nhận bản vẽ và lập kế hoạch sản xuất
-
・Nhận bản vẽ thiết kế từ phòng kỹ thuật/khách hàng.
-
・Triển khai bản vẽ shop drawing, bản vẽ gia công chi tiết.
-
・Lập kế hoạch sản xuất, phân công công việc cho các tổ đội, tổ máy.

2. Chuẩn bị vật tư và kiểm tra đầu vào
-
・Lấy vật liệu đúng chủng loại: thép tấm, thép hình (H, I, U, V, ống, hộp...), bulong, bản mã...
-
・Kiểm tra chứng chỉ vật liệu (CO, CQ).
-
・Đo kiểm kích thước, độ cong vênh, gỉ sét...
-
・Làm sạch sơ bộ: cắt bỏ phần gỉ sét, dầu mỡ, tạp chất nếu có.

4. Gia công cơ khí chi tiết
-
・Khoan, đột lỗ: tạo lỗ bulong, bản mã bằng máy khoan từ hoặc đột CNC.
-
・Vát mép, làm sạch cạnh cắt: để chuẩn bị cho công đoạn hàn.
-
・Chấn, uốn: nếu bản mã cần tạo hình đặc biệt (dùng máy chấn thủy lực).

5. Lắp ráp và hàn
-
・Lắp ráp sơ bộ theo bản vẽ: dầm, cột, xà gồ, bản mã...
-
・Hàn tạm (hàn điểm) để cố định.
-
・Hàn hoàn thiện bằng hồ quang tay hoặc hàn CO2 (MAG/MIG).
-
・Hàn theo quy trình WPS (Welding Procedure Specification) đã được phê duyệt.
-
・Kiểm tra mối hàn (VT, MT, UT nếu yêu cầu).

7. Sơn bảo vệ
-
・Sơn chống rỉ (primer) – thường là epoxy hoặc alkyd.
-
・Sơn phủ hoàn thiện (màu theo thiết kế).
-
・Kiểm tra độ dày sơn bằng máy đo chuyên dụng.
-
・Đảm bảo đạt yêu cầu về độ bám dính, độ dày, thẩm mỹ.

8. Kiểm tra – nghiệm thu
-
・Kiểm tra kích thước, sai số cho phép, độ vuông góc, độ cong vênh.
-
・Kiểm tra chất lượng mối hàn, độ dày lớp sơn.
-
・Gắn tem, mã số chi tiết (nếu có).
-
・Nghiệm thu nội bộ và nghiệm thu với chủ đầu tư/TVGS.

9. Đóng gói và xuất xưởng
-
・Bọc lót chống trầy xước, va đập.
-
・Sắp xếp theo lô, kiện hợp lý theo kế hoạch vận chuyển.
-
・Lập biên bản xuất kho, danh sách chi tiết.